Là ngành nghề thu hút nhu cầu nhân lực lớn, Xây dựng là ngành nghề được Chính phủ Nhật tạo nhiều điều kiện thuận lợi. Đặc biệt, Thực tập sinh Xây dựng được chuyển đổi visa sang diện Kỹ năng đặc định với ngành nghề đa dạng. Vậy những ngành nghề nào được chuyển đổi sang Tokutei Xây dựng?
Ngày 14/12/2018 Chính phủ Nhật Bản đã ban hành loại tư cách lưu trú mới mang tên là “Kỹ năng đặc định” và được thực thi vào 4/2019 với 2 chương trình “Kỹ năng đặc định số 1” và “Kỹ năng đặc định số 2”.
Chương trình Kỹ năng đặc định – Tokutei Gino 「特定技能」 là chương trình tiếp nhận lao động nước ngoài của Nhật Bản với mục đích đưa người lao động sang Nhật Bản làm việc, nâng cao tay nghề, kỹ năng, cải thiện tác phong làm việc công nghiệp, tiếng Nhật… sau đó quay trở về làm việc và đóng góp cho Việt Nam.
Kỹ năng đặc định có tất cả 14 ngành nghề, trong đó ngành xây dựng đang nhận được nhiều sự quan tâm. Với tình trạng thiếu nguồn nhân lực như hiện nay, Chính phủ Nhật Bản đã cấp phép cho một số lĩnh vực của khối xây dựng được quay lại làm việc tại Nhật theo tư cách kỹ năng đặc định. Cụ thể hãy cùng Thanh Giang tham khảo bảng sau:
LĨNH VỰC TIẾP NHẬN TTS NGÀNH XÂY DỰNG
Ngành nghề chính TTS xây dựng | Công việc | ※ | |
LĨNH VỰC TIẾP NHẬN THỰC TẬP SINH NGÀNH XÂY DỰNG (25 NGÀNH NGHỀ – 38 CÔNG VIỆC) |
さく井 Khoan công trình |
パーカッション式さく井工事作業 Khoan gõ, đập |
37 |
ロータリー式さく井工事作業 Khoan vòng xuyến |
|||
建設板金 Chế tạo tấm kim loại |
ダクト板金 Kim loại ống thông gió |
172 | |
内外装板金作業 Kim loại nội ngoại thất |
|||
冷凍空気調和機器施工 Thiết bị điều hòa không khí lạnh |
冷凍空気調和機器施工作業 Thi công điều hòa không khí lạnh |
128 | |
建具製作 Sản xuất đồ gia dụng |
木製建具手加工作業 Gia công đồ gỗ |
73 | |
建築大工 Mộc xây dựng |
大工工事作業 Mộc xây dựng |
1,089 | |
型枠施工 Chế tạo ván khuôn |
型枠工事作業 Chế tạo ván khuôn |
2018 | |
鉄筋施工 – Chế tạo cốt thép | 鉄筋組立て作業 – Lắp cốt thép | 2066 | |
とび – Giàn giáo | とび作業 – Giàn giáo | 3935 | |
石材施工 Thi công đá xây dựng |
石材加工作業 Gia công đá xây dựng |
121 | |
石張り作業 Chế tác đá |
|||
タイル張り Lát gạch |
タイル張り作業 Lát gạch |
195 | |
かわらぶき Lợp ngói |
かわらぶき作業 Lợp ngói |
112 | |
左官 Trát vữa |
左官作業 Trát vữa |
474 | |
配管 Lắp đặt đường ống |
建築配管作業 Đường ống xây dựng |
527 | |
プラント配管作業 Đường ống thiết bị |
|||
熱絶縁施工 Thi công cách nhiệt |
保温保冷工事作業 Cách nhiệt nóng lạnh (bảo ôn) |
142 | |
内装仕上げ施工 Hoàn thiện nội thất |
プラスチック系床仕上げ工事作業 Lắp đặt sàn nhà nhựa |
976 | |
カーペット系床仕上げ工事作業 Lắp đặt thảm |
|||
鋼製下地工事作業 Lắp đặt các thiết bị kim loại lót trong tường, trần nhà |
|||
ボード仕上げ工事作業 Lắp đặt tấm lợp trần nhà |
|||
カーテン工事作業 Chế tạo và lắp đặt rèm cửa |
|||
表装 – Dán giấy | 壁装作業 – Dán giấy | 117 | |
サッシ施工 Lắp khung kính |
ビル用サッシ施工作業 Lắp khung kính tòa nhà |
89 | |
防水施工 Chống thấm |
シーリング防水工事作業 Chống thấm mặt ngoài, trần nhà |
519 | |
コンクリート圧送施工 Đổ bê tông bằng áp lực |
コンクリート圧送工事作業 Đổ bê tông bằng áp lực |
158 | |
ウェルポイント施工 Xây dựng điểm giếng |
ウェルポイント工事作業 Xây dựng điểm giếng |
5 | |
建設機械施工 Nghề dùng các thiết bị xây dựng |
押土・整地作業 – San ủi mặt bằng | 1386 | |
積込み作業 – Bốc dỡ | |||
掘削作業 – Đào xới | |||
締固め作業 – Cán mặt bằng | |||
築炉- Thi công hầm lò | 築炉作業 – Thi công hầm lò | 0 | |
鉄工(※) Sắt | 構造物鉄工作業- Kết cấu sắt | (1033) | |
塗装(※) Sơn | 建築塗装作業 – Sơn kiến trúc | (2879) | |
鋼橋塗装作業 – Sơn cầu thép | |||
溶接(※) Hàn | 手溶接 – Hàn tay | (6749) | |
半自動溶接 – Hàn bán tự động |
NHỮNG NGÀNH NGHỀ CỦA TTS ĐƯỢC CHUYỂN ĐỔI SANG KỸ NĂNG ĐẶC ĐỊNH
Những ngành nghề của TTS được phép chuyển đổi sang KNDD | LĨNH VỰC ĐƯỢC CHUYỂN ĐỔI SANG DIỆN KỸ NĂNG ĐẶC ĐỊNH (19 NGÀNH NGHỀ) |
建築板金(※2020年から追加) Chế tạo tấm kim loại |
|
建築大工(※2020年から追加) Mộc xây dựng |
|
型枠施工 Chế tạo ván khuôn |
|
鉄筋施工 Chế tạo cốt thép |
|
とび(※2020年から追加) Giàn giáo |
|
屋根ふき- Lợp mái | |
左官 – Trát vữa | |
配管(※2020年から追加) Đường ống |
|
保温保冷(※2020年から追加) Cách nhiệt nóng lạnh |
|
内装仕上げ/表装 Hoàn thiện nội thất/dán giấy |
|
コンクリート圧送 Đổ bê tông bằng áp lực |
|
建設機械施工 Thi công máy móc xây dựng |
|
Những ngành mới được chuyển đổi KNDD (không có trong chương trình TTS) |
|
トンネル推進工 Đào hầm |
|
土工 Đào đất |
|
電気通信 Viễn thông xây dựng |
|
鉄筋継手 Gia cố bê tông |
|
吹付ウレタン断熱(※2020年から追加) Phun cách nhiệt Uretan |
|
海洋土木工(※2020年から追加) Xây dựng dân dụng bãi biển |
Trên đây là danh sách ngành nghề TTS Xây dựng được chuyển đổi sang visa Kỹ năng đặc định. Nếu có vấn đề thắc mắc, cần tư vấn giải đáp, hãy liên hệ với Thanh Giang theo số hotline 091.858.2233 để được hỗ trợ.
TƯ VẤN XKLĐ NHẬT BẢN 24/7
HỖ TRỢ TƯ VẤN TRỰC TUYẾN VÀ THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAM GIA
HOTLINE: 091.858.2233 (Hỗ trợ tư vấn 24/7 qua: Call, Message, Zalo, SMS)
Nếu không tiện nói chuyện qua điện thoại hoặc nhắn tin ngay lúc này, bạn có thể YÊU CẦU GỌI LẠI bằng việc nhập số điện thoại vào form bên dưới để được cán bộ tư vấn của công ty liên lạc hỗ trợ.