Với mức lương cơ bản cao, môi trường làm việc chuyên nghiệp cùng các chế độ hỗ trợ tốt cho người lao động, visa Tokutei trở thành chọn lựa lý tưởng cho những bạn Thực tập sinh (TTS) sau khi hoàn thành chương trình thực tập 3 năm, muốn tiếp tục ở lại làm việc tại Nhật Bản. Vậy ngành nghề nào được chuyển từ TTS sang Kỹ năng đặc định? Hãy cùng “cập nhật” thông tin qua BẢNG QUY ĐỔI CÁC NGÀNH NGHỀ TTS SỐ 2 – KỸ NĂNG ĐẶC ĐỊNH SỐ 1 dưới đây.
Những năm gần đây, xu hướng XKLĐ Nhật Bản phát triển mạnh mẽ. Đi liền với đó, các chương trình visa đi Nhật ngày càng được mở rộng, tạo nhiều điều kiện thuận lợi cho người lao động nước ngoài muốn làm việc tại Nhật Bản. Đặc biệt phải kể đến chương trình visa Tokutei – chương trình XKLĐ chất lượng cao, dành cho những lao động có trình độ chuyên môn trong ngành nghề tuyển dụng.
Nhu cầu chuyển đổi visa Thực tập sinh sang Tokutei đến từ những lợi thế của chương trình này. Trong đó có thể kể đến như:
- Mức lương cơ bản theo vùng cao
- Đa dạng cơ hội chọn ngành nghề
- Cơ hội làm việc lâu dài tại Nhật
- Nhiều chọn lựa và cơ hội sau khi về nước
Để giúp bạn chuyển đổi visa hiệu quả, Thanh Giang xin chia sẻ bảng quy đổi ngành nghề chuyển đổi ngành nghề thực tập sinh sang Kỹ năng đặc định. Cùng tham khảo nhé!
Bảng quy đổi các ngành nghề “Thực tập sinh số 2” sang “Kỹ năng đặc định số 1”
Nội Dung Bài Viết
1. Nông nghiệp
職種名 Tên ngành |
作業名 Nội dung công việc ( của visa Thực tập sinh) |
分野 Lĩnh vực ( có thể chuyển sang Tokuteigino) |
耕種農業/ Nông nghiệp trồng trọt |
施設園芸/ Nghề trồng rau quả trong nhà kính | 耕種農業全般/ Nông nghiệp trồng trọt nói chung |
畑作・野菜/ Làm ruộng, trồng rau | ||
果樹/ Trồng cây ăn quả | ||
畜産農業/ Nông nghiệp chăn nuôi |
養豚/ Nuôi lợn | 畜産農業全般/ Nông nghiệp chăn nuôi nói chung |
養鶏/ Nuôi gà | ||
酪農/ Làm bơ sữa/chăn nuôi bò sữa |
2. Ngư nghiệp
職種名 Tên ngành |
作業名 Nội dung công việc ( của visa Thực tập sinh) |
分野 Lĩnh vực ( có thể chuyển sang Tokuteigino) |
漁船漁業/ Nghề cá |
かつお一本釣り漁業/ Nghề đánh cá ngừ vằn | 漁業(漁業)/Nghề cá ( đánh bắt cá) |
延縄漁業/ Nghề đánh cá thả | ||
いか釣り漁/ Nghề câu mực | いか釣り漁/ Nghề câu mực | |
まき網漁業/ Nghề đánh cá bằng lưới quăng | まき網漁業/ Nghề đánh cá bằng lưới quăng | |
ひき網漁業/Nghề đánh cá bằng lưới rê | ひき網漁業/Nghề đánh cá bằng lưới rê | |
刺し網漁業/Nghề đánh cá bằng lưới đặt | 刺し網漁業/Nghề đánh cá bằng lưới đặt | |
定置網漁業/Nghề đánh cá bằng lưới cố định | 定置網漁業/Nghề đánh cá bằng lưới cố định | |
かに・えびかご漁業/ Nghề đánh cá lồng tôm, cua | かに・えびかご漁業/ Nghề đánh cá lồng tôm, cua | |
養殖業/Nghề nuôi trồng thủy sản | ほたてがい・まがき養殖/Nghề nuôi trồng sò điệp | 漁業(養殖業)/Nghề nuôi trồng thủy sản |
3. Xây dựng
職種名 Tên ngành |
作業名 Nội dung công việc ( của visa Thực tập sinh) |
分野 Lĩnh vực ( có thể chuyển sang Tokuteigino) |
さく井/Khoan giếng | パーカッション式さく井工事作業/ Khoan giếng (khoan đập) |
Không thể chuyển sang Tokuteigino |
ロータリー式さく井工事作 業/Khoan giếng (khoan xoay) |
||
建築板金/Chế tạo tấm kim loại xây dựng | ダクト板金作業/Chế tạo đường ống | 建設(建築板金)/ Xây dựng (Chế tạo tấm kim loại dùng trong xây dựng) |
内外装板金/ Chế tạo kim loại bên trong bên ngoài | ||
冷凍空気調和機器施工 Gắn điều hòa không khí và máy lạnh |
冷凍空気調和機器施工作業 Gắn máy điều hoà không khí và máy đông lạnh |
Không thể chuyển sang Tokuteigino |
建具製作 Chế tạo phụ kiện xây dựng |
木製建具手加工作業 Gia công phụ kiện xây dựng bằng gỗ |
|
建築大工 Thợ mộc xây dựng |
大工工事作業 Công việc mộc |
建設(建築大工) Xây dựng ( Thợ mộc xây dựng |
型枠施工 Lắp cốp pha panen |
型枠工事作業 Lắp cốp pha panen |
建設(型枠施工) Xây dựng (lắp cốp pha) |
panen) | ||
鉄筋施工 Chế tạo bê tông cốt thép |
鉄筋組立て作業 Lắp cốt thép |
建設(鉄筋施工) Xây dựng (Lắp cốt thép) |
とび Giàn giáo |
とび Giàn giáo |
建設(とび) Xây dựng (giàn giáo) |
石材施工Nghề đá | 石材加工 Chế tạo các sản phẩm bằng đá |
Không chuyển sang được Tokuteigino |
石張り Làm lát đá |
||
タイル張り Lát gạch |
タイル張り Lát gạch |
|
かわらぶき Lợp ngói |
かわらぶき Lợp ngói |
建設(屋根ふき) Xây dựng (Lợp ngói) |
左官 Xây trát |
左官 Xây trát |
建設(左官) Xây dựng ( xây trát) |
配管 Đặt đường ống |
建築配管 Công việc đặt đường ống( xây dựng) |
建設(配管) Xây dựng (đặt đường ống) |
プラント配管 Công việc dặt đường ống (nhà máy) |
||
トンネル推進工 Đào hầm |
トンネル推進工 Đào hầm |
トンネル推進工 Đào hầm |
海洋土木工 XD dân dụng bãi biển |
海洋土木工 XD dân dụng bãi biển |
海洋土木工 XD dân dụng bãi biển |
吹付ウレタン断熱 Phun cách nhiệt Uretan | 吹付ウレタン断熱 Phun cách nhiệt Uretan | 吹付ウレタン断熱 Phun cách nhiệt Uretan |
電気通信 Viễn thông xây dựng |
電気通信 Viễn thông xây dựng |
電気通信 Viễn thông xây dựng |
鉄筋継手 Gia cố bê tông |
鉄筋継手 Gia cố bê tông |
鉄筋継手 Gia cố bê tông |
熱絶縁施工Cách nhiệ^.t | 保温保冷工事 Cách nhiệt nóng lạnh |
建設(保温保冷) Xây dựng (cách nhiệt) |
内装仕上げ施工 Hoàn thiện nội thất |
プラチック系床仕上げ工事 Lắp đặt sàn nhà nhựa |
建設(内装仕上げ)/建設 (表装) Xây dựng (hoàn thiện nội thất)/ Xây dựng (Dán giấy) |
カーペット系床上げ工事 Lắp đặt thảm |
||
鋼製下地工事 Lắp đặt các thiết bị kim loại lót trong tường, trần nhà |
||
ボード仕上げ工事 Lắp đặt tấm lợp trần nhà |
||
カーテン工事作業 Chế tạo và lắp đặt rèm cửa |
||
サッシ施工 Lắp khung kính nhôm |
ビル用サッシ施工 Công việc lắp khung kính nhôm (toà nhà) |
Không chuyển sang được Tokuteigino |
防水施工 Chống thấm nước |
シーリング防水工事 Chống thấm nước bằng phương pháp bịt kín |
|
コンクリート圧送施工
Đổ bê tông bằng áp lực |
コンクリート圧送工事 Công việc đổ bê tông bằng áp lực |
建設(コンクリート圧送) Xây dựng ( Đổ bê tông bằng áp lực) |
ウエルポイント施工 Rút nước ngầm kiểu wellpoint |
ウエルポイント工事 Công việc liên quan tới kỹ thuật rút nước ngầm kiểu wellpoint |
Không chuyển sang được Tokuteigino |
表装 Dán giấy |
表装 Dán giấy |
表装 Dán giấy |
建設機械施工 Nghề vận hành các thiết bị xây dựng |
押土・整地 San ủi mặt bằng |
建設(建設機械施工) Xây dựng (vận hành các thiết bị xây dựng) |
積込み Bốc dỡ |
||
掘削 Đào xới |
||
締固め Cán mặt bằng |
||
築炉 Xây lò |
築炉 Xây lò |
Không chuyển sang được Tokuteigino |
4. Chế biến và sản xuất thực phẩm
職種名 Tên ngành |
作業名 Nội dung công việc ( của visa Thực tập sinh) |
分野 Lĩnh vực ( có thể chuyển sang Tokuteigino) |
缶詰巻締 Đóng hộp thực phẩm |
缶詰巻締 Đóng hộp thực phẩm |
飲食料品製造業全般 (飲 食料品製造業全般(飲食料 |
食鳥処理加工業 Gia công xử lý thịt gà |
食鳥処理加工 Gia công xử lý thịt gà |
品 (酒類を除く。)の製造・加工・安全 衛生))
Ngành sản xuất thực phẩm và đồ uống nói chung ( Thực phẩm và đồ uống) |
加熱性水産加工 食品製造業 Nghề chế biến thực phẩm thuỷ sản gia nhiệt |
節類製造 Chế biến bằng phương pháp chiết |
|
加熱乾製品製造 Chế biến thực phẩm sấy khô |
||
調味加工品製造 Chế biến thực phẩm ướp gia vị |
||
くん製品製造 Chế biến thực phẩm hun khói |
||
非加熱性水産加工 食品 造業 Nghề chế biến thực phẩm thuỷ sản không gia nhiệt |
塩蔵品製造 Chế biến thực phẩm muối |
|
乾製品製造 Chế biến thực phẩm khô |
||
発酵食品製造 Chế biến thực phẩm lên men |
||
水産練り製品製造 Hàng thuỷ sản nghiền thành bột |
かまぼこ製品製造 Nghề làm chả cá kamaboko |
|
牛豚食肉処理加工業 Gia công xử lý thịt lợn |
牛豚部分肉製造 Nghề sản xuất thịt lợn từng phần |
|
ハム・ソーセージ・ベーコン製造 Chế biến thịt nguội |
ハム・ソーセージ・ベーコン製造 Làm xúc xích, giăm bông, thịt muối xông khói |
|
パン製造 Làm bánh mỳ |
パン製造 Làm bánh mỳ |
|
そう菜製造業 Chế biến đồ ăn nhanh |
そう菜加工 Chế biến đồ ăn nhanh |
|
農産物漬物製造業 Ngành sản xuất dưa chua nông nghiệp |
農産物漬物製造 Ngành sản xuất dưa chua nông nghiệp |
|
医療・福祉施設給食製造 Chế biến thức ăn cho cơ sở y tế/ phúc lợi |
医療・福祉施設給食製造 Chế biến thức ăn cho cơ sở y tế/ phúc lợi |
医療・福祉施設給食製造Chế biến thức ăn cho cơ sở y tế/ phúc lợi 外食業 Ngành hàng phục vụ ăn uống |
5. Ngành dệt may, quần áo
職種名 Tên ngành |
作業名 Nội dung công việc ( của visa Thực tập sinh) |
分野 Lĩnh vực ( có thể chuyển sang Tokuteigino) |
紡績運転 Nghề xe chỉ |
前紡工程 Xe chỉ sơ cấp |
Không chuyển sang được Tokuteigino |
静紡工程 Xe chỉ tinh |
||
巻糸工程 Guồng chỉ |
||
合ねん糸工程 Xoắn và chặp đôi |
||
織布運転 Nghề dệt |
準備工程 Thao tác giai đoạn chuẩn bị |
|
製織工程 Thao tác dệt |
||
仕上工程 Hoàn thiện |
||
染 色 Nhuộm |
糸浸染 Nhuộm len |
|
織物・ニット浸染 Nhuộm vải, hàng dệt kim |
||
ニット製品製造 Dệt kim |
靴下製造 Dệt tất |
|
丸編みニット製造 Dệt kim tròn |
||
たて編ニット生地製造 Dệt kim đan dọc |
たて編ニット生地製造 Dệt kim đan dọc |
|
婦人子供服製造 Sản xuất quần áo phụ nữ và trẻ em |
婦人子供既製服縫製 Sản xuất quần áo may sẵn cho phụ nữ và trẻ em |
|
紳士服製造 Sản xuất đồ cho nam giới |
紳士既製服製造 Sản xuất đồ may sẵn cho nam |
|
giới | ||
下着類製造 Sản xuất đồ lót |
下着類製造 Sản xuất đồ lót |
|
寝具製作 Sản xuất bộ đồ giường |
寝具製作 Sản xuất bộ đồ giường |
|
カーペット製造 Sản xuất thảm |
織じゅうたん製造 Sản xuất thảm dệt |
|
タフテッドカーペット製造 Sản xuất thảm chần sợi nổi vòng |
||
ニードルパンチカーペット製造 Sản xuất thảm kim đục lỗ |
||
帆布製品製造 Làm hàng vải bạt |
帆布製品製造 Làm hàng vải bạt |
|
布はく縫製 May |
ワイシャツ製造 May áo sơ mi |
|
座席シート縫製 May tấm lót ghế |
自動車シート縫製 May tấm lót ghế ô tô |
6. Ngành liên quan đến gia công cơ khí, kim loại
職種名 Tên ngành |
作業名 Nội dung công việc ( của visa Thực tập sinh) |
分野 Lĩnh vực ( có thể chuyển sang Tokuteigino) |
鋳造 Đúc |
鋳鉄鋳物鋳造 Đúc (đúc sắt) |
素形材産業 (鋳造)/産業機械製造業 (鋳造) Ngành công nghiệp vật liệu (đúc) / công nghiệp chế tạo máy sản xuất ( đúc) |
非鉄金属鋳物鋳造 Đúc (đúc sản phẩm đúc từ kim loại màu) |
||
鍛造 Rèn |
ハンマ型鍛造 Rèn khuôn (búa) |
素形材産業 (鍛造)/産業機械製造業 (鍛造) Ngành công nghiệp vật liệu (rèn)/ công nghiệp chế tạo máy sản xuất (rèn) |
プレス型鍛造 Rèn khuôn (máy ép) |
||
ダイカスト Đúc khuôn |
ホットチャンバダイカスト Đúc khuôn (buồng nóng) |
素形材産業 (ダイカス ト)/産業機械製造業 (ダ |
コールドチャンバダイカスト Đúc khuôn (buồng lạnh) |
イカスト) Ngành công nghiệp vật liệu ( đúc khuôn) /công nghiệp chế tọa máy sản xuất ( đúc khuôn) |
|
機械加工 Gia công cơ khí |
普通旋盤 Tiện |
素形材産業 (機械加工)/ 産業機械製造業 (機械加工)/電気・電子情報関連産業 (機械加工)/造船・舶用工業 (機械加工) Ngành công nghiệp vật liệu ( gia công cơ khí)/ công nghiệp chế tạo máy sản xuất( gia công cơ khí)/ ngành công nghiệp điện – điện tử (gia công cơ khí)/ ngành công nghiệp chế tạo tàu biển (gia công cơ khí máy móc) |
フライス盤 Phay |
||
数値制御旋盤 Máy tiện điều khiển số NC |
||
マシニングセンタ Máy CNC tự động nói chung |
||
金属プレス加工 Dập, ép kim loại |
金属プレス Dập, ép kim loại |
素形材産業 (金属プレス加工)/産業機械製造業 (金属プレス加工)/電気・電子情報関連産業 (金属プレス加工) Ngành công nghiệp vật liệu ( Ép kim loại)/ công nghiệp chế tạo máy sản xuất (Ép kin loại)/ ngành công nghiệp điện – điện tử (Ép kim loại) |
鉄工 Chế tạo vật liệu thép |
構造物鉄工 Vật liệu thép dùng cho kết cấu công trình |
産業機械製造業 (鉄工)/ 造船・舶用工業 (鉄工) Công nghiệp chế tạo máy sản xuất ( chế tạo vật liệu thép)/ ngành công nghiệp chế tọa tàu biển ( chế tạo vật liệu thép) |
工場板金 Chế tạo kim loại tấm tại nhà máy |
機械板金 Làm kim loại tấm cho máy móc |
素形材産業 (工場板金)/ 産業機械製造業 (工場板金)/電気・電子情報関連産業 (工場板金) Ngành công nghiệp vật liệu ( Chế tạo kim loại tấm tại nhà máy)/ công nghiệp chế tạo máy sản xuất (chế tạo kim loại tấm tại nhà máy)/ ngành công nghiệp điện – điện tử ( chế tạo kim loại tấm tại nhà máy) |
めっき Mạ |
電気めっき Mạ điện |
素形材産業 (めっき)/産業機械製造業 (めっき)/ 電気・電子情報関連産業 (めっき) Ngành công nghiệp vật liệu (mạ)/ công nghiệp chế tạo máy sản xuất (mạ)/ ngành công nghiệp điện – điện tử (mạ) |
溶融亜鉛めっき Mạ điện nhúng nóng |
||
アルミニウム陽極酸化処理 Xử lý anốt nhôm |
陽極酸化処理 Xử lý anốt nhôm |
素形材産業(アルミニウム) Ngành công nghiệp vật liệu ( anốt nhôm) |
仕上げ Gia công tinh |
治工具仕上げ Gia công tinh (đồ gá và dụng cụ) |
素形材産業 (仕上げ)/産業機械製造業 (仕上げ)/ 電気・電子情報関連産業 (仕上げ)/造船・舶用工業 (仕上げ) Ngành công nghiệp vật liệu (Gia công tinh)/ công nghiệp chế tạo máy sản xuất (gia công tinh)/ ngành công nghiệp điện – điện tử (gia công tinh) /ngành công nghiệp chế tạo tàu biển( gia công tinh) |
金型仕上げ Gia công tinh (khuôn kim loại) |
||
機械組立仕上げ Gia công tinh (Lắp ráp máy móc) |
||
機械検査 Kiểm tra máy móc |
機械検査 Kiểm tra máy móc |
素形材産業 (機械検査)/ 産業機械製造業 (機械検査) Ngành công nghiệp vật liệu ( kiểm tra máy)/ công nghiệp chế tạo máy sản xuất ( kiểm tra máy) |
機械保全 Bảo dưỡng máy móc |
機械系保全 Bảo dưỡng máy móc |
素形材産業 (機械保全)/ 産業機械製造業 (機械保全)/電気・電子情報関連産業 (機械保全) Ngành công nghiệp vật liệu (bảo dưỡng máy móc)/ công nghiệp chế tạo sản xuất (bảo dưỡng máy móc)/ ngành công nghiệp điện – điện tử ( bảo dưỡng máy móc) |
電子機器組立て Lắp ráp thiết bị và máy móc điện tử |
電子機器組立て Lắp ráp thiết bị và máy móc điện tử |
産業機械製造業 (電子機器組立て)/電気・電子情報関連産業 (電子機器組立て) Công nghiệp chế tạo máy sản xuất (lắp ráp thiết bị và máy móc điện tử) /ngành công nghiệp điện – điện tử (lắp ráp thiết bị và máy móc điện tử) |
電気機器組立て Lắp ráp thiết bị và các máy điện |
回転電機組立て Lắp ráp máy điện quay |
産業機械製造業 (電気機器組立て)/電気・電子情報関連産業 (電気機器組立て)/造船・舶用工業 (電気機器組立て) Công nghiệp chế tạo máy sản xuất ( lắp ráp thiết bị và |
変圧器組立て Lắp ráp máy biến thế |
||
配電盤・制御盤組立て Lắp ráp bảng điều khiển tổng đài |
開閉制御器具組立て Lắp ráp dụng cụ điều khiển công tắc回転電機巻線製作 Cuốn cuộn dây máy điện quay |
Các máy điện tử)/ ngành công nghiệp điện – điện tử (lắp ráp thiết bị và các máy điện) /ngành công nghiệp chế tạo tàu biển (lắp ráp thiết bị và các máy điện) | |
プリント配線板製造 Sản xuất bảng điều khiển in |
プリント配線板設計 Thiết kế tấm mạch in |
ト配線板製造) Công nghiệp chế tạo máy sản xuất (sản xuất bảng điều khiển in)/ ngành công nghiệp điện – điện tử (sản xuất bảng điều khiển in) |
プリント配線板設計 Chế tạo tấm mạch in |
7. Các ngành khác
職種名 Tên ngành |
作業名 Nội dung công việc ( của visa Thực tập sinh) |
分野 Lĩnh vực ( có thể chuyển sang Tokuteigino) |
家具製作 Làm đồ đạc trong nhà |
家具手加工 Làm đồ đạc trong nhà (bằng tay) |
Không chuyển sang được Tokuteigino |
印刷 In |
オフセット印刷 In offset |
|
製本 Đóng sách |
製本 Công việc đóng sách |
|
プラスチック成形 Đúc đồ nhựa |
圧縮成形 Đúc đồ nhựa (ép) |
産業機械製造業 (プラスチック成形)/電気・電子情報関連産業 (プラスチック成形) Công nghiệp chế tạo máy sản xuất (đúc nhựa) / ngành công nghiệp điện – điện tử (đúc nhựa) |
射出成形 Đúc đồ nhựa (phun) |
||
インフレーション成形 Đúc đồ nhựa (bơm) |
||
ブロー成形 Đúc đồ nhựa (thổi) |
||
強化プラスチック成形 Đúc chất dẻo cường hóa |
手積み積層成形 Đúc chất dẻo cường hóa |
Không chuyển sang được Tokuteigino |
塗装 Sơn |
建築塗装 Sơn kiến trúc |
素形材産業 (塗装)/産業機械製造業 (塗装)/電気・電子情報関連産業 (塗装) Ngành công nghiệp vật liệu (sơn) / công nghiệp chế tạo máy sản xuất (sơn)/ ngành công nghiệp điện – điện tử (sơn) |
鋼橋塗装 Sơn cầu thép |
||
噴霧塗装 Sơn phun |
素形材産業 (塗装)/産業機械製造業 (塗装)/電気・電子情報関連産業 (塗装)/造船・舶用工業 (塗装) Ngành công nghiệp vật liệu (sơn) /công nghiệp chế tạo máy sản xuất (sơn) /ngành công nghiệp điện – điện tử (sơn)/ ngành công nghiệp chế tạo tàu biển (sơn) |
|
金属塗装 Sơn kim loại |
||
溶接 Nghề Hàn |
手溶接 Hàn tay |
素形材産業 (溶接)/産業機械製造業 (溶接)/電気・電子情報関連産業 (溶接)/造船・舶用工業 (溶接) Ngành công nghiệp vật liệu (hàn) / công nghiệp chế tọa máy sản xuất (hàn)/ ngành công nghiệp điện – điện tử (hàn)/ ngành công nghiệp chế tạo tàu biển (hàn) |
半自動溶接 Hàn bán tự động | ||
工業包装 Đóng gói công nghiệp |
工業包装 Công việc đóng gói công nghiệp |
産業機械製造業 (工業包装)/電気・電子情報関連産業 (工業包装) Công nghiệp chế tạo máy sản xuất ( đóng gói công nghiệp điện – điên tử (dóng gói công nghiệp) |
紙器・段ボール箱製造 Làm thùng các tông |
印刷箱打抜き Đục lỗ trên thùng các tông in sẵn |
Không chuyển sang được Tokuteigino |
印刷箱製箱 Làm thùng giấy đã in sẵn |
||
貼箱製造 Dán thùng giấy |
||
段ボール箱製造 Làm thùng các tông |
||
陶磁器工業製品製造 Sản xuất sản phẩm gốm sứ công nghiệp |
機械ろくろ成形 Công việc đúc gốm bằng bàn xoay máy |
Không chuyển sang được Tokuteigino |
圧力鋳込み成形 Công việc đúc tạo hình bằng áp lực |
||
パッド印刷 Công việc in hình |
||
自動車整備 Sửa chữa ô tô |
自動車整備 Sửa chữa ô tô |
自動車整備 Sửa chữa ô tô |
ビルクリーニング Vệ sinh tòa nhà |
ビルクリーニング Vệ sinh tòa nhà |
ビルクリーニング Vệ sinh tòa nhà |
介護 Hộ lý/ Điều dưỡng |
介護 Hộ lý / Điều dưỡng |
介護 Hộ lý |
リネンサプライ Cung cấp vải lanh |
リネンサプライ仕上げ Cung cấp vải lanh |
Không chuyển sang được Tokuteigino |
コンクリート製品製造 Sản xuất sản phẩm bê tông |
コンクリート製品製造 Sản xuất sản phẩm bê tông |
|
空港グランドハンドリング Xử lý mặt đất tại sân bay |
航空機地上支援 Xử lý mặt đất máy bay |
空港グランドハンドリング Xử lý mật đất tại sân bay |
航空貨物取扱 Xếp dỡ hàng hóa bằng đường hàng không |
||
客室清掃 Dọn dẹp vệ sinh |
Điều kiện chuyển sang visa Tokuteigino dành cho đối tượng visa TTS và du học sinh
>>> Điều kiện chuyển sang visa Tokuteigino cùng ngành ( dành cho đối tượng thực tập sinh)
- Đối tượng : thực tập sinh đã hoặc sắp hết hạn hợp đồng 3 năm trở lên.
- Yêu cầu: chứng chỉ Tokuteigino hoặc senmonkyu cùng ngành, không yêu cầu chứng chỉ tiếng Nhật
Ví dụ: thực tập sinh đã hết hạn 3 năm giàn giáo và có senmonkyu giàn giáo, không yêu cầu chứng chỉ tiếng Nhật có thể đủ điều kiện ứng tuyển các công việc và chuyển sang visa Tokuteigino với ngành xây dựng (giàn giáo).
>>> Điều kiện chuyển sang visa Tokuteigino trái ngành ( dành cho đối tượng visa thực tập sinh)
- Đối tượng: thực tập sinh đã hoặc sắp hết hạn hợp đồng 3 năm trở lên.
- Yêu cầu: có chứng chỉ Tokuteigino ngành muốn chuyển sang, không yêu cầu chứng chỉ tiếng Nhật
Ví dụ: thực tập sinh đã hết hạn 3 năm ngành nông nghiệp, có chứng chỉ tokuteigino kaigo, không yêu cầu chứng chỉ tiếng Nhật có thể đủ điều kiện ứng tuyển các công việc và chuyển sang visa Tokuteigino kaigo
>>> Điều kiện chuyển sang visa Tokuteigino đối với du học sinh
Yêu cầu: Bắt buộc phải có chứng chỉ Tokuteigino và chứng chỉ tiếng Nhật ít nhất N4 của JLPT và JFT
Ví dụ: du học sinh đã tốt nghiệp trường tiếng, có chứng chỉ Tokuteigino kaigo và chứng chỉ tiếng Nhật N4 thì có thể điều kiện ứng tuyển các công việc và chuyển sang visa Tokuteigino với ngành kaigo.
Ngoài các đối tượng trên, những bạn chưa từng đi Nhật nhưng đủ điều kiện bằng N4 JLPT và JFT, có chứng chỉ Tokuteigino ngành bất kỳ đều có thể tham gia chương trình KNDD – Tokutei
Trên đây là thông tin ngành nghề chuyển đổi Thực tập sinh số 2 sang Kỹ năng đặc định. Bài viết hi vọng đã đem đến chia sẻ hữu ích cho các bạn Thực tập sinh Nhật Bản. Nếu có vấn đề thắc mắc cần giải đáp, hãy liên hệ với Thanh Giang để được hỗ trợ nhé!
TƯ VẤN XKLĐ NHẬT BẢN 24/7
HỖ TRỢ TƯ VẤN TRỰC TUYẾN VÀ THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAM GIA
HOTLINE: 091.858.2233 (Hỗ trợ tư vấn 24/7 qua: Call, Message, Zalo, SMS)
Nếu không tiện nói chuyện qua điện thoại hoặc nhắn tin ngay lúc này, bạn có thể YÊU CẦU GỌI LẠI bằng việc nhập số điện thoại vào form bên dưới để được cán bộ tư vấn của công ty liên lạc hỗ trợ.